Thủ tục nhập khẩu vải dệt may

Thủ tục nhập khẩu vải dệt may

Có phải bạn đang tìm hiểu về các chính sách của nhà nước đối với việc nhập khẩu vải dệt may? Mặt hàng này được phân loại theo mã HS như thế nào? Có hay không việc phải đăng kí kiểm tra chất lượng hay công bố hợp quy sản phẩm hay không? Làm sao để chọn Forwarder uy tín trong lĩnh vực nhập khẩu mặt hàng này?

Tất cả những thắc mắc trên sẽ được Nguyên Đăng Việt Nam giải đáp ngay trong bài viết ngày này, đừng vội bỏ qua nhé!

Căn cứ pháp lý nhập khẩu vải dệt may

Các văn bản pháp lý cần tham khảo khi nhập khẩu vải dệt may, bao gồm:

    • Thông tư 21/2017/TT-BCT ngày 23/10/2017 của Bộ Công Thương Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng Formaldehyt và các Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Azo trong sản phẩm dệt may quy định.
    • Thông tư 07/2018/TT-BCT ngày 26/04/2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư 21/2017/TT-BCT ngày 23/10/2017 Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng Formaldehyt và các Amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm Azo trong sản phẩm dệt may quy định.

Nếu gặp khó khăn trong quá trình tìm hiểu quy định nhập khẩu của mặt hàng này hãy liên hệ cho Nguyên Đăng Việt Nam để được tư vấn hỗ trợ!

HS code và thuế nhập khẩu vải dệt may

Trước khi đi sâu vào tìm hiểu mã HS, Nguyên Đăng xin phép nói sơ qua về các loại vải được xử lý hiện đang có trên thị trường:

    • Vải dệt kim: Bề mặt của vải dệt kim tạo cảm giác mềm mại, thoải mái trên cơ thể, và giàu độ đàn hồi.
    • Vải dệt thoi: Loại vải này không có độ co giãn ngoại trừ loại vải có sợi co giãn. Nó có cấu trúc ổn định với bề mặt phẳng. Rất chắc chắn, dễ mặc và có vẻ ngoài cứng và lỏng lẻo.
    • Dệt vải không dệt: Bao gồm việc sử dụng các lát polyme, sợi mảnh hoặc sợi ngắn thông qua các loại mạng sợi khác nhau. Điều này tiếp tục tạo ra sự kết hợp giữa các phương pháp và công nghệ và sản phẩm cuối cùng là các sản phẩm sợi mới phẳng mềm và thoáng khí.

Mã hs sẽ quyết định đến các chính sách nhập khẩu và thuế nhập khẩu của vải dệt may

Mã HS

Mã HS của vải dệt may trải dài từ chương 50 tới chương 60:

    • Chương 50: Tơ tằm
    • Chương 51: Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên.
    • Chương 52: Bông
    • Chương 53: Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
    • Chương 54: Sợi filament nhân tạo; sợi dạng dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
    • Chương 55: Xơ, sợi staple nhân tạo
    • Chương 56: Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng
    • Chương 57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
    • Chương 58: Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
    • Chương 59: Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
    • Chương 60: Các loại hàng dệt kim hoặc móc

Vì có rất nhiều mã HS đối với mặt hàng này nên chúng tôi không thể liệt kê toàn bộ, chính vì thế Nguyên Đăng xin phép lấy một số mã HS nằm trong chương 58 để cho quý doanh nghiệp tham khảo về thuế suất. Để biết HS Code nào phù hợp nhất cho sản phẩm của mình, vui lòng liên hệ Nguyên Đăng để được tư vấn chính xác nhất.

Mã HS Mô tả hàng hóa – Tiếng Việt Mô tả hàng hóa – Tiếng Anh
5802 Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03. Terry towelling and similar woven terry fabrics, other than narrow fabrics of heading 58.06; tufted textile fabrics, other than products of heading 57.03.
– Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông: – Terry towelling and similar woven terry fabrics, of cotton:
58021100 – – Chưa tẩy trắng – – Unbleached
58021900 – – Loại khác – – Other
580220 – Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác: – Terry towelling and similar woven terry fabrics, of other textile materials:
58022010 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn – – Of wool or fine animal hair
58022090 – – Loại khác – – Other
580230 – Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng: – Tufted textile fabrics:
58023010 – – Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ – – Impregnated, coated or covered
58023020 – – Dệt thoi, từ bông hoặc sợi nhân tạo – – Woven, of cotton or of man-made fibres
58023030 – – Dệt thoi, từ vật liệu khác – – Woven, of other materials
58023090 – – Loại khác – – Other

Thuế nhập khẩu

Thuế suất nhập khẩu năm 2022 của vải dệt may như sau:

Loại thuế HS 58021100 HS 51119000
Thuế NK thông thường 18 18
Thuế NK ưu đãi 12 12
VAT 10 10
ACFTA 5 0
ATIGA 0 0
AJCEP 0 0
VJEPA 0 0
AKFTA 0 0
AANZFTA 0 0
AIFTA 5 0
VKFTA 0 0
VCFTA 2 2
VN-EAEU 0 0
CPTPP 0 0
AHKFTA 12 7
EVFTA 0 0
UKVFTA 0 0
VN-LAO 0 0

Liên hệ Nguyên Đăng Việt Nam để được tư vấn về mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi từ các quốc gia mà Việt Nam đã ký kết hiệp định FTA.

Chính sách nhập khẩu

Vải dệt may có thuộc danh mục cấm nhập khẩu không?

Vải dệt may không nằm trong danh mục hàng hóa bị cấm xuất nhập khẩu nên quý doanh nghiệp có thể nhập khẩu bình thường theo quy định hiện hành.

Nhập khẩu vải dệt may cần thông qua những bước gì? Chuẩn bị giấy tờ gì?

Căn cứ vào Thông tư số 21/2017/ TT- BCT được Nguyên Đăng nêu ở phần trên, vải dệt may khi nhập khẩu vào Việt Nam, quý doanh nghiệp cần phải công bố hợp quy phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi sản phẩm đó được đưa ra tiêu thụ trên thị trường Việt Nam.

Quản lý rủi ro về giá

Vải dệt may nằm trong danh mục quản lý rủi ro về giá. Trong một số trường hợp phải cần tới sự tham vấn từ phía hải quan.

Nhãn mác hàng hoá

Nhãn mác hàng hóa của vải dệt may tối thiểu phải có bao gồm những nội dung sau:

    • Tên hàng hóa
    • Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa
    • Xuất xứ hàng hóa
    • Model, mã hàng hoá (nếu có)
    • Các nội dung khác tuỳ từng loại hàng hóa

Quý doanh nghiệp lưu ý chuẩn bị đầy đủ hồ sơ trước khi thông quan tránh những thiếu sót không đáng có gây mất thời gian và kinh phí.

Thủ tục hải quan nhập khẩu vải dệt may

Hồ sơ hải quan nhập khẩu vải dệt may bao gồm những gì?

Bộ hồ sơ hải quan mà quý doanh nghiệp cần phải chuẩn bị khi thông quan bao gồm:

    1. Tờ khai hải quan nhập khẩu
    2. Hợp đồng thương mại (Sale Contract)
    3. Vận đơn lô hàng (Bill of Lading)
    4. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
    5. Phiếu đóng gói hàng hoá  (Packing list)
    6. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa – Certificate of Origin (C/O), nếu có
    7. Bản công bố hợp quy sản phẩm

Liên hệ Nguyên Đăng Việt Nam để được hỗ trợ nhập khẩu khẩu mặt hàng này nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm chi phí nhất!

Chi phí và dịch vụ nhập khẩu vải dệt may

Mỗi lô hàng nhập khẩu đều cần đến một giải giáp logistics riêng biệt. Tuỳ vào từng loại mặt hàng, quãng đường vận chuyển để có thể lựa chọn các phương pháp tối ưu tiết kiệm chi phí và thời gian nhất có thể.

Là đơn vị chuyên cung cấp các dịch vụ logistic chuyên nghiệp, an toàn, nhanh chóng. Nguyên Đăng Việt Nam với kinh nghiệm thực tiễn trong dịch vụ nhập khẩu vải dệt may trong nhiều năm qua. Chúng tôi tự tin là đơn vị hàng đầu giúp bạn tối ưu thời gian, chi phí và đảm bảo an toàn cho mọi lô hàng của mình với việc:

    • Tư vấn tối ưu phương thức vận chuyển và điều kiện giao hàng có lợi nhất
    • Nhận báo giá với chi phí cạnh tranh chi phí đầu vào cụ thể
    • Hoạch định kế hoạch nhập hàng với thời gian vận chuyển ước tính?
    • Tư vấn đóng gói, dán nhãn, theo quy định hiện hành
    • Tư vấn thuế nhập khẩu? VAT?
    • Chuẩn bị giấy tờ và thủ tục thông quan, giấy tờ liên quan?
    • Giao trả hàng tận nơi

* Lưu ý: Mọi thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm nhất định và có thể thay đổi tùy thuộc vào quy định hiện hành của Nhà nước. Chính vì vậy, để cập nhật thông tin mới nhất về thủ tục nhập khẩu mặt hàng này, bạn có thể liên hệ với Nguyên Đăng Việt Nam qua hotline: 024 7777 8468 để được tư vẫn kỹ lưỡng và chính xác nhất.

Sự hài lòng của quý khách là thành công của chúng tôi ! Nguyên Đăng Việt Nam – More than Logistics

Nguyen Dang Viet Nam Co., ltd
Address: No 32, 10 alley, Nguyen Van Huyen Street, Cau Giay District, Hanoi, Vietnam
Website: https://nguyendang.net.vn/
TEL: +84-24 7777 8468
Member of networks: WWPC, GLA, FIATA, VLA
Facebook: https://www.facebook.com/NguyenDangVietNam/
Group: https://www.facebook.com/groups/thutuchaiquanvietnam
Twitter: https://twitter.com/NguyenDangLog
Youtube: http://www.youtube.com/c/NguyenDangVietNam

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses cookies to offer you a better browsing experience. By browsing this website, you agree to our use of cookies.