Trong thời điểm trái đất đang nóng dần lên vì biến đổi khí hậu như hiện nay, việc mỗi hộ gia đình hay công ty sở hữu một chiếc điều hòa không khí chắc không còn xa lạ gì. Tất cả các loại điều hòa có trên thị trường hiện nay đa số đều được nhập khẩu các nước như Nhật bản, Hàn Quốc, Mỹ,…
Vậy chắc hẳn quý doanh nghiệp đang muốn tìm hiểu về thủ tục nhập khẩu điều hòa không khí? Phải thông qua những đơn vị nào? Thuế suất nhập khẩu bao nhiêu? Nhà nước quy định những gì trong thủ tục nhập khẩu điều hòa không khí?
Đừng vội bỏ qua bài viết này, hôm nay Nguyên Đăng Việt Nam sẽ hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc trên giúp quý doanh nghiệp có thể nhập khẩu điều hòa không khí về kinh doanh tại Việt Nam
Quy định nhập khẩu điều hòa không khí
Quý khách hàng có thể tham khảo một vài văn bản quy định sau đây, hoặc liên hệ cho Nguyên Đăng Việt Nam để được tư vấn chính xác nhất:
-
- Thông tư 07/2018/TT-BKHCN ngày 6/6/2018 về việc Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự.
- Thông tư 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 về việc “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ” ( Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng thuộc quản lý của BKHCN quy định trong QĐ 1171/2015/QĐ-BKHCN)
- Công văn 2421/TĐC-HCHQ ngày 27/9/2017 về việc hướng dẫn thực hiện thông tư 07-2017-BKHCN ngày 16/6/2017
- Quyết định 04/2017/QĐ-TTg ngày 9/3/2017 về việc quy định danh mục dán nhãn năng lượng và lộ trình thực hiện
Đối với điều hòa có công suất không quá 26,38 kw hoặc 21,10 kw phải thực hiện: Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. (Quyết định 3810/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2019)
HS code và thuế nhập khẩu điều hòa không khí
Mã HS
Điều hòa có mã HS thuộc Chương 84: LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI, MÁY VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG.
Dưới đây là một số mã HS dành cho bạn tham khảo. Để biết HS Code nào phù hợp nhất cho sản phẩm của mình, vui lòng liên hệ Nguyên Đăng để được tư vấn chính xác nhất.
Mã HS | Mô tả hàng hóa – Tiếng Việt | Mô tả hàng hóa – Tiếng Anh |
8415 | Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt. | Air conditioning machines, comprising a motor- driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated. |
841510 | – Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt): | – Of a kind designed to be fixed to a window, wall, ceiling or floor, self-contained or “split-system”: |
84151010 | – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | – – Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
84151090 | – – Loại khác | – – Other |
841520 | – Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: | – Of a kind used for persons, in motor vehicles: |
84152010 | – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | – – Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
84152090 | – – Loại khác | – – Other |
– Loại khác: | – Other: | |
841581 | – – Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): | – – Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/heat cycle (reversible heat pumps): |
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: | – – – Of a kind used in aircraft: | |
84158111 | – – – – Công suất làm mát không quá 21,10 kW | – – – – Of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW |
84158112 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1) | – – – – Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min |
84158119 | – – – – Loại khác | – – – – Other |
– – – Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | – – – Of a kind used in railway rolling stock: | |
84158121 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | – – – – Of a cooling capacity not exceeding 26.38kW |
84158129 | – – – – Loại khác | – – – – Other |
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | – – – Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading 8415.20): | |
84158131 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | – – – – Of a cooling capacity not exceeding 26.38kW |
84158139 | – – – – Loại khác | – – – – Other |
– – – Loại khác: | – – – Other: | |
84158191 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1) | – – – – Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min |
– – – – Loại khác: | – – – – Other: | |
84158193 | – – – – – Công suất làm mát không quá 21,10 kW | – – – – – Of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW |
84158194 | – – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW | – – – – – Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW but not exceeding 26.38 kW |
84158199 | – – – – – Loại khác | – – – – – Other |
841582 | – – Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: | – – Other, incorporating a refrigerating unit: |
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: | – – – Of a kind used in aircraft: | |
84158211 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1) | – – – – Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min |
84158219 | – – – – Loại khác | – – – – Other |
– – – Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | – – – Of a kind used in railway rolling stock: | |
84158221 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | – – – – Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
84158229 | – – – – Loại khác | – – – – Other |
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | – – – Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading 8415.20): | |
84158231 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | – – – – Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
84158239 | – – – – Loại khác | – – – – Other |
– – – Loại khác: | – – – Other: | |
84158291 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | – – – – Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
84158299 | – – – – Loại khác | – – – – Other |
841583 | – – Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: | – – Not incorporating a refrigerating unit: |
– – – Loại sử dụng cho phương tiện bay: | – – – Of a kind used in aircraft: | |
84158311 | – – – – Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/min (1) | – – – – Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min |
84158319 | – – – – Loại khác | – – – – Other |
– – – Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: | – – – Of a kind used in railway rolling stock: | |
84158321 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | – – – – Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
84158329 | – – – – Loại khác | – – – – Other |
– – – Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): | – – – Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading 8415.20): | |
84158331 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | – – – – Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
84158339 | – – – – Loại khác | – – – – Other |
– – – Loại khác: | – – – Other: | |
84158391 | – – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW | – – – – Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
84158399 | – – – – Loại khác | – – – – Other |
Thuế nhập khẩu
Dưới đây là biểu thuế XNK năm 2022 của một số dòng máy điều hòa nổi bật được khách hàng của Nguyên Đăng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất (Đơn vị: %):
Loại thuế | HS 84151010 | HS 84158191 | HS 84158311 |
Thuế NK thông thường | 45 | 25.5 | 5 |
Thuế NK ưu đãi | 30 | 17 | 0 |
VAT | 10 | 10 | 10 |
ACFTA | 15(-BN, KH, PH, TH) | 0 | 0 |
ATIGA | 0 | 0 | 0 |
AJCEP | 5 | 3 | 0 |
VJEPA | 7,5 | 0 | 0 |
AKFTA | 40 | 40/0(-LA) | 5 |
AANZFTA | 0 | 0 | 0 |
AIFTA | 24 | 5 | 5 |
VKFTA | 6 | 17/0 | 0 |
VCFTA | 7 | 3 | 0 |
VN-EAEU | 0 | 4.6 | 0 |
CPTPP | 0 | 0 | 0 |
AHKFTA | – | – | 0 |
EVFTA | 15 | 8.5 | 0 |
UKVFTA | 15 | 8.5 | 0 |
VN-LAO | 0 | 0 | 0 |
TTĐB | 10 | 10 | 10 |
Liên hệ Nguyên Đăng Việt Nam để được tư vấn về mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi từ các quốc gia mà việt nam đã ký hết FTA.
Chính sách nhập khẩu
Điều hòa không khí có thuộc danh mục cấm nhập khẩu không?
Vì điều hòa không khí không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất – nhập khẩu. Nên quý doanh nghiệp có thể làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo quy định.
Tuy nhiên, cần chú ý bởi một số điều hòa không khí bị cấm nhập khẩu nếu đã qua sử dụng (tùy từng mã HS)
Kiểm tra chất lượng chuyên ngành
Theo Quyết định 3482/QĐ-BKHCN ngày 08/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ, khi nhập khẩu điều hòa không khí có HS như trên doanh nghiệp phải kiểm tra chất lượng hàng hóa sau thông quan.
Đăng kí kiểm tra chất lượng sản phẩm tại cổng thông tin một cửa quốc gia qua địa chỉ website: vnsw.gov.vn. Sau khi có số tiếp nhận đăng kí kiểm tra chất lượng sản phẩm thì quý doanh nghiệp cần chuẩn bị hồ sơ khai báo hải quan kèm số tiếp nhận đã đăng kí kiểm tra chất lượng.
Quản lý rủi ro về giá
Hiện tại, điều hòa không khí thuộc danh mục quản lý rủi ro về giá, cần có sự tham vấn từ phía hải quan.
Dán nhãn năng lượng
Đây là mặt hàng bắt buộc kiểm tra hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng theo Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Kiểm tra hiệu suất năng lượng Thuộc phạm vi áp dụng của TCVN 7830:2015): đạt đủ 4 tiêu chí sau:
-
- Có sử dụng máy nén – động cơ kiểu kín và giàn ngưng tụ làm mát bằng không khí
- Có năng suất lạnh danh định đến 12kW (41000 BTU/h)
- không sử dụng điện 3 pha
- Một cụm hoặc hai cụm (loại cục bộ)
Phạm vi không áp dụng:
-
- Các loại máy điều hòa không khí làm mát bằng nước , loại có ống gió, loại xách tay, hoặc các máy điều hòa không khí nhiều hơn hai cụm không phải dán nhãn năng lượng.
Bộ hồ sơ đăng kí dán nhãn năng lượng cho điều hòa không khí sau khi thực hiện thủ tục nhập khẩu, bao gồm:
-
- Giấy công bố dán nhãn năng lượng cho phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng, trong đó nêu rõ doanh nghiệp đăng ký dán nhãn so sánh hay nhãn xác nhận theo mẫu
- Kết quả thử nghiệm do tổ chức thử nghiệm cấp cho model sản phẩm;
- Mẫu nhãn năng lượng dự kiến.
- Nhãn phụ của sản phẩm
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Thủ tục hải quan nhập khẩu điều hòa không khí
Bộ hồ sơ hải quan nhập khẩu điều hòa không khí bao gồm:
-
- Tờ khai hải quan nhập khẩu
- Hợp đồng thương mại (Sale Contract)
- Vận đơn lô hàng (Bill of Lading)
- Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
- Phiếu đóng gói hàng hoá (Packing list)
- Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa – Certificate of Origin (C/O), nếu có
- Xác nhận đã đăng ký kiểm tra chất lượng
- Phiếu kết quả thử nghiệm hiệu suất năng lượng tối thiểu hoặc công văn xác nhận đã đăng ký công bố hiệu suất năng lượng và dán nhãn năng lượng
Chi phí và dịch vụ nhập khẩu máy điều hoà không khí
Mỗi lô hàng nhập khẩu đều cần đến một giải giáp logistics riêng biệt. Tuỳ vào từng loại mặt hàng, quãng đường vận chuyển để có thể lựa chọn các phương pháp tối ưu tiết kiệm chi phí và thời gian nhất có thể.
Là đơn vị chuyên cung cấp các dịch vụ logistic chuyên nghiệp, an toàn, nhanh chóng. Nguyên Đăng Việt Nam với kinh nghiệm thực tiễn trong dịch vụ nhập khẩu điều hòa không khí và các sản phẩm gia dụng khác trong nhiều năm qua. Chúng tôi tự tin là đơn vị hàng đầu giúp bạn tối ưu thời gian, chi phí và đảm bảo an toàn cho mọi lô hàng của mình với việc:
-
- Tư vấn tối ưu phương thức vận chuyển và điều kiện giao hàng có lợi nhất
- Nhận báo giá với chi phí cạnh tranh chi phí đầu vào cụ thể
- Hoạch định kế hoạch nhập hàng với thời gian vận chuyển ước tính?
- Tư vấn đóng gói, dán nhãn, theo quy định hiện hành
- Tư vấn thuế nhập khẩu? VAT?
- Chuẩn bị giấy tờ và thủ tục thông quan, giấy tờ liên quan?
- Giao trả hàng tận nơi
Trên đây là những thông tin chi tiết về thủ tục nhập khẩu điều hòa không khí mà chúng tôi chia sẻ đến quý doanh nghiệp. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua số điện thoại đường dây nóng hoặc truy cập website của Nguyên Đăng Việt Nam để cập nhật những thông tin, tin tức mới nhất.
Sự hài lòng của quý khách là thành công của chúng tôi ! Nguyên Đăng Việt Nam – More than Logistics 😀
Nguyen Dang Viet Nam Co., ltd
Address: Room 401, No 1, 329 alley, Cau Giay Street, Cau Giay District, Hanoi, Vietnam
Website: https://nguyendang.net.vn/
TEL: +84-24 7777 8468
Member of networks: WWPC, GLA, FIATA, VLA
Facebook: https://www.facebook.com/NguyenDangVietNam/
Group: https://www.facebook.com/groups/thutuchaiquanvietnam
Twitter: https://twitter.com/NguyenDangLog
Youtube: http://www.youtube.com/c/NguyenDangVietNam