Danh sách các quốc gia trên thế giới kèm mã nước Alpha 3, Mã Alpha 2, Châu lục

Danh sách các quốc gia trên thế giới kèm mã nước Alpha 3, Mã Alpha 2, Châu lục

Danh sách các quốc gia trên thế giới – Bạn làm xuất nhập khẩu? Bạn có khi nào bị khách hàng hỏi Quốc gia này nằm ở châu lục nào không? Hoặc thậm chí là trong các văn bản giấy tờ, bạn có bị nhầm mã của các nước? Nếu có thì bạn nên tham khảo ngay tại đây, trong bài viết này.

Dưới đây là danh sách các quốc gia trên thế giới kèm mã Quốc gia 3 ký tự, Mã quốc gia 2 ký tự, Châu lục, Quốc khánh, tên Tiếng Việt, ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam để các bạn dễ dàng tra cứu.

Trong danh sách các nước này bao gồm:

  • Mã quốc gia 2 ký tự: Mã Alpha 2 hay ISO 3166-1 alpha-2 là những mã quốc gia có hai ký tự trong tiêu chuẩn ISO 3166-1 đại diện cho quốc gia và lãnh thổ được tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế (ISO) phát hành
  • Mã quốc gia 3 ký tự: Mã Alpha 3 hay ISO 3166-1 alpha-3 là mã hiệu quốc gia chứa 3 ký tự được định nghĩa ở ISO 3166-1 đại diện cho quốc gia và vùng lãnh thổ bởi Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO
  • Tên Tiếng Việt: Tên đã được Việt Hóa theo cách đọc của Người Việt
  • Châu lục: vị trí địa lý của quốc gia, vùng lãnh thổ trực thuộc châu lục nào
  • Quốc khánh: Ngày quốc khánh của quốc gia đó. Quốc khánh có thể là National day hoặc independence day
  • Ngày thiết lập quan hệ Ngoại Giao: Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt nam

Các tên gọi khác của một số nước

  1. Bắc Ma-xê-đô-ni-a: Tên quốc tế: North Macedonia. Tên gọi khác: Macedonia
  2. Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa): Tên quốc tế: Côte d’Ivoire. Tên gọi khác: Ivory Coast
  3. Cộng hòa Công-gô: Tên quốc tế: Congo. Tên gọi khác: Republic of the Congo
  4. Cộng hoà dân chủ Công-gô: Tên quốc tế: DR Congo. Tên gọi khác: Democratic Republic of the Congo
  5. Đông Timor: Tên quốc tế: Timor-Leste. Tên gọi khác: East Timor
  6. E-xoa-ti-ni: Tên quốc tế: Eswatini. Tên gọi khác: Swaziland
  7. Pa-le-xtin: Tên quốc tế: State of Palestine. Tên gọi khác: Palestine
  8. Sao Tô-mê và Prin-xi-pê: Tên quốc tế: Sao Tome & Principe. Tên gọi khác: Sao Tome and Principe
  9. Séc: Tên quốc tế: Czechia. Tên gọi khác: Czech Republic
  10. Tòa thánh Vatican: Tên quốc tế: Holy See. Tên gọi khác: Vatican City, Vatican
  11. Xanh Kít và Nê-vi: Tên quốc tế: Saint Kitts & Nevis. Tên gọi khác: Saint Kitts and Nevis
  12. Xanh Vin-xen và Grê-na-din: Tên quốc tế: St. Vincent & Grenadines. Tên gọi khác: Saint Vincent and the Grenadines

Danh sách các nước kèm mã Alpha 3, Mã Alpha 2, Châu lục

QUỐC GIA ALPHA 2 TÊN TIẾNG VIỆT ALPHA3 QHNG QUỐC KHÁNH CHÂU LỤC
Afghanistan AF Nhà nước Hồi giáo Áp-ga-ni-xtan AFG 16.09.1974 19.8 Châu Á
Åland Islands AX ALA
Albania AL Cộng hoà Albania ALB 11.02.1950 28.11 Châu Âu
Algeria DZ An-giê-ri DZA 1.11 Châu Phi
American Samoa AS ASM
Andorra AD Ăng-đô-ra AND 12.06.2007 8.9 Châu Âu
Angola AO Cộng hoà Angola AGO 12.11.2009 11.11 Châu Phi
Anguilla AIA Châu Mỹ
Antarctica ATA Châu Mỹ
Antigua and Barbuda AG Ăngtigoa và Bácbuđa ATG 1.11 Châu Mỹ
Argentina Ác-hen-ti-na ARG 25.10.1973 Châu Mỹ
Armenia AM Cộng hoà ác-mê-ni-a ARM 14.07.1992 28.5 Châu Âu
Aruba AW ABW 18.3 Châu Mỹ
Australia AU Ô-xtơ-rây-li-a AUS 26.02.1973 26.1 Châu Đại Dương
Austria AT Áo AUT 01.12.1971 26.1 Châu Âu
Azerbaijan AZ Cộng hoà Ai-déc-bai-gian AZE 23.09.1992 28.5 Châu Á
Bahamas BS Liên bang Bahamas BHS 10.7 Châu Mỹ
Bahrain BH Nhà nước Ba-ranh BHR 31.03.1995 16.12 Châu Á
Bangladesh BD Băng-la-đét BGD 11.02.1973 26.3 Châu Á
Barbados BB Bác-ba-đốt BRB 25.08.1995 30.11 Châu Mỹ
Belarus BY Bê-la-rút BLR 24.01.1992 3.7 Châu Âu
Belgium BE Bỉ BEL 22.03.1973 21.7 Châu Âu
Belize Bê-li-xê BLZ 04.01.1995 Châu Mỹ
Benin BJ Cộng hoà Bê-nanh BEN 14.03.1973 1.8 Châu Phi
Bermuda BMU
Bhutan BT BTN 17.12 Châu Á
Bolivia, Plurinational State of BO Cộng hoà Bô-li-vi-a BOL 10.02.1978 6.8 Châu Mỹ
Bosnia and Herzegovina BA Cộng hoà Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na BIH 26.01.1996 1.3 Châu Âu
Botswana BW Bốt-xoa-na BWA 11.02.2009 30.9 Châu Phi
Bouvet Island BVT
Brazil BR Bra-xin BRA 08.05.1989 7.9 Châu Mỹ
British Indian Ocean Territory IOT
Brunei Darussalam BN Bru-nây BRN 29.02.1992 23.2 Châu Á
Bulgaria Bun-ga-ri BGR 08.02.1950 Châu Âu
Burkina Faso BFA Châu Phi
Burundi BI Cộng hoà Bu-run-đi BDI 14.04.1975 1.7 Châu Phi
Cambodia KH Căm-pu-chia KHM 24.06.1967 9.11 Châu Á
Cameroon CM Cộng hoà Ca-mơ-run CMR 30.08.1972 20.5 Châu Phi
Canada CA Ca-na-đa CAN 21.08.1973 1.7 Châu Mỹ
Cape Verde CV Cộng hoà Cáp-ve CPV 08.07.1975 12.9 Châu Phi
Cayman Islands CYM
Central African Republic CF Cộng hòa Trung Phi CAF 10.11.2008 1.12 Châu Phi
Chad TD Cộng hoà Sát TCD 05.10.1981 11.8 Châu Phi
Chile CL Chi-lê CHL 25.03.1971 18.9 Châu Mỹ
China CN Trung Quốc CHN 18.01.1950 1.1 Châu Á
Christmas Island CXR
Cocos (Keeling) Islands CCK
Colombia CO Cộng hoà Cô-lôm-bi-a COL 01.01.1979 20.7 Châu Mỹ
Comoros KM Cộng hoà Ca-mơ-run COM 6.7 Châu Phi
Congo CG Cộng hoà Công-gô COG 16.07.1964 15.8 Châu Phi
Congo, the Democratic Republic of the CD Cộng hoà Dân chủ Công-gô COD 13.04.1961 30.6 Châu Phi
Cook Islands COK
Costa Rica CR Cộng hoà Cốt-xta Ri-ca CRI 24.04.1976 15.9 Châu Mỹ
Côte d’Ivoire CI Cộng hoà Cốt-đi-voa CIV 16.10.1975 7.8 Châu Phi
Croatia HR Cộng hoà Crô-a-ti-a HRV 01.07.1994 25.6 Châu Âu
Cuba CU Cu-ba CUB 02.12.1960 1.1 Châu Mỹ
Cyprus CY Cộng hoà Síp CYP 29.11.1975 1.1 Châu Âu
Czech Republic CZ Séc CZE 02.02.1950 28.1 Châu Âu
Denmark DK Đan Mạch DNK 25.11.1971 5.6 Châu Âu
Djibouti DJ Cộng hòa Gi-bu-ti DJI 30.04.1991 27.6 Châu Phi
Dominica DM Liên bang  Đô-mi-ni-ca-na DMA 3.11 Châu Mỹ
Dominican Republic Cộng hoà Đô-mi-ni-ca-na DOM Châu Mỹ
Ecuador EC Cộng hoà Ê-cu-a-đo ECU 01.01.1980 10.8 Châu Mỹ
Egypt Ai Cập EGY 01.09.1963 Châu Phi
El Salvador SLV Châu Mỹ
Equatorial Guinea Cộng hoà Ghi-nê Xích-đạo GNQ 01.09.1972 Châu Phi
Eritrea ERI Châu Phi
Estonia EE Cộng hoà E-xtô-ni-a EST 20.02.1992 24.2 Châu Âu
Ethiopia ET Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ê-ti-ô-pi-a ETH 20.02.1976 28.5
Falkland Islands (Malvinas) FLK
Faroe Islands FRO
Fiji FJ Cộng hoà  Phi-gi FJI 14.05.1993 10.1 Châu Đại Dương
Finland Phần Lan FIN
France FR Pháp FRA 12.04.1973 14.7 Châu Âu
French Guiana GUF
French Polynesia PYF
French Southern Territories ATF
Gabon GA Cộng hoà Ga-bông GAB 09.01.1975 17.8 Châu Phi
Gambia GM Cộng hoà Dăm-bi-a GMB 15.09.1972 18.2 Châu Phi
Georgia GEO
Germany DE Đức DEU 23.09.1975 3.1 Châu Âu
Ghana GH Cộng hoà Ga-na GHA 25.03.1965 6.3 Châu Phi
Gibraltar GIB
Greece GRC
Greenland GL GRL 25.11.1971 21.6 Châu Âu
Grenada GD GRD 7.2 Châu Mỹ
Guadeloupe GLP Châu Âu
Guam GU GUM 21.7 Châu Á
Guatemala GT Cộng hoà Goa-tê-ma-la GTM 07.01.1993 15.9 Châu Mỹ
Guernsey GG GGY 9.5 Châu Âu
Guinea GN GIN 9.5 Châu Đại Dương
Guinea-Bissau GW Cộng hoà Ghi-nê Bít-xao GNB 30.09.1973 24.9 Châu Mỹ
Guyana GY Cộng hoà Hợp tác Guy-a-na GUY 19.04.1975 23.2
Haiti HT Cộng hoà Hai-i-ti HTI 26.09.1997 1.1 Châu Mỹ
Heard Island and McDonald Islands HMD
Holy See (Vatican City State) VAT
Honduras HN Cộng hòa Ôn-đu-rát HND 17.05.2005 15.9 Châu Mỹ
Hong Kong HK HKG 1.7 Châu Á
Hungary HU Hung-ga-ri HUN 03.09.1950 15.3 Châu Âu
Iceland IS Ai-len ISL 15.08.1973 17.6 Châu Âu
India IN Ấn Độ IND 07.01.1972 26.1 Châu Á
Indonesia ID In-đô-nê-xi-a IDN 30.12.1955 17.8 Châu Á
Iran, Islamic Republic of IR I-ran IRN 04.08.1973 1.4 Châu Á
Iraq IQ I-rắc IRQ 10.07.1968 3.1 Châu Á
Ireland IE Ai-len IRL 05.08.1973 7.3 Châu Âu
Isle of Man IMN
Israel IL I-xra-en ISR 12.07.1993 14.5 Châu Á
Italy IT I-ta-li-a ITA 23.03.1973 2.6 Châu Âu
Jamaica Gia-mai-ca JAM 05.01.1976 Châu Mỹ
Japan JP Nhật Bản JPN 21.09.1973 11.2 Châu Á
Jersey JEY
Jordan JO Vương quố Gióoc-đa-ni JOR 8.9 Châu Phi
Kazakhstan KZ Cộng hoà Ka-dắc-xtan KAZ 29.06.1992 25.1 Châu Á
Kenya KE Cộng hoà Kê-ni-a KEN 21.12.1995 16.12 Châu Phi
Kiribati KI KIR 12.7 Châu Đại Dương
Korea, Democratic People’s Republic of Triều Tiên PRK 31.01.1950 Châu Á
Korea, Republic of Hàn Quốc KOR 22.12.1992 Châu Á
Kuwait KW Nhà nước Cô-oét KWT 10.01.1976 25.2 Châu Á
Kyrgyzstan KG Cộng hòa Cư-rư-gư-xtan KGZ 04.06.1992 31.8 Châu Á
Lao People’s Democratic Republic LA Lào LAO 05.09.1962 2.12 Châu Á
Latvia LV Cộng hòa Lát-vi-a LVA 12.02.1992 18.11 Châu Á
Lebanon LB Cộng hòa Li-băng LBN 12.02.1981 22.11 Châu Á
Lesotho LS Vương quốc Lê-xô-thô LSO 06.01.1998 4.1 Châu Phi
Liberia LR Cộng hòa Li-bê-ri-a LBR 26.7 Châu Phi
Libya LY Li-bi LBY 18.03.1992 1.9 Châu Âu
Liechtenstein LI LIE 15.8 Châu Âu
Lithuania LT Cộng hòa Lít-va LTU 13.08.1992 16.2 Châu Âu
Luxembourg LU Lúc-xăm-bua LUX 15.11.1973 23.6 Châu Âu
Macao MO MAC 20.12 Châu Á
Macedonia, the former Yugoslav Republic of MK Cộng hòa Ma-xê-đô-ni-a MKD 10.06.1994 8.9 Châu Âu
Madagascar MG Cộng hòa Ma-đa-gát-xca MDG 19.12.1972 26.6 Châu Phi
Malawi MW Cộng hoà Ma-la-uy MWI 6.7 Châu Phi
Malaysia MY Ma-lai-xi-a MYS 30.03.1973 31.8 Châu Á
Maldives Cộng hòa Man-đi-vơ MDV 08.06.1975 Châu Á
Mali ML Cộng hòa Ma-li MLI 30.10.1970 22.9 Châu Phi
Malta MLT Châu Âu
Marshall Islands MH Cộng hoà Quần đảo Mác-san MHL 01.07.1992 1.5 Châu Đại Dương
Martinique MTQ
Mauritania MR Cộng hòa Hồi giáo  Mô-ri-ta-ni MRT 15.03.1965 28.11 Châu Phi
Mauritius MU Cộng hòa Mô-ri-xơ MUS 04.05.1994 12.3 Châu Phi
Mayotte YT MYT 14.7
Mexico MX Mê-hi-cô MEX 19.05.1975 16.9 Châu Mỹ
Micronesia, Federated States of FM Liên bang Mi-crô-nê-xi-a FSM 22.09.1995 3.11 Châu Đại Dương
Moldova, Republic of MD Cộng hòa Môn-đô-va MDA 11.06.1992 27.8 Châu Âu
Monaco MC Công quốc Mô-na-cô MCO 29.11.1997 19.11 Châu Âu
Mongolia MN Mông Cổ MNG 17.11.1954 11.7 Châu Á
Montenegro ME Cộng hòa Mông-tê-nê-grô MNE 04.08.2006 13.7 Châu Âu
Montserrat MSR . Châu Mỹ
Morocco MA Vương quốc Ma-rốc MAR 27.03.1961 2.3 Châu Phi
Mozambique MZ Cộng hòa Mô-dăm-bích MOZ 25.06.1975 25.6 Châu Phi
Myanmar MM Mi-an-ma MMR 28.05.1975 14.11 Châu Á
Namibia NA Cộng hòa Nam-ni-bi-a NAM 21.03.1990 21.3 Châu Phi
Nauru NR Cộng hoà Na-u-ru NRU 21.06.2006 31.1 Châu Đại Dương
Nepal Vương quốc Nê-pan NPL 15.05.1975 Châu Á
Netherlands Hà Lan NLD 09.04.1973 Châu Âu
Netherlands Antilles ANT
New Caledonia NC NCL 14.7 Châu Đại Dương
New Zealand NZ Niu Di-Lân NZL 19.06.1975 6.2 Châu Đại Dương
Nicaragua NI Cộng hòa Ni-ca-na-goa NIC 03.09.1979 15.9 Châu Mỹ
Niger NE Cộng hòa Ni-giê NER 07.03.1973 18.12 Châu Phi
Nigeria Cộng hòa Liên bang Ni-giê-ri-a NGA 25.05.1976 Châu Phi
Niue NU NIU 6.2 Châu Đại Dương
Norfolk Island NF Đảo Norfolk NFK 8.6 Châu Đại Dương
Northern Mariana Islands MNP
Norway NO Na Uy NOR 25.11.1971 17.5 Châu Âu
Oman OMN
Pakistan PK Pa-ki-xtan PAK 09.06.1992 18.11 Châu Á
Palau PW PLW 18.08.2008 9.7 Châu Á
Palestine Pa-le-xtin PSE
Panama PA Pa-na-ma PAN 28.08.1975 3.11 Châu Mỹ
Papua New Guinea PG Pa-pu-a Niu Ghi-nê PNG 03.11.1989 16.9 Châu Đại Dương
Paraguay PY Cộng hòa Pa-ra-goay PRY 30.05.1995 14.5 Châu Mỹ
Peru PE Cộng hòa Pê-ru PER 14.11.1994 28.7 Châu Mỹ
Philippines PH Phi-líp-pin PHL 12.07.1976 12.6 Châu Á
Pitcairn Quần đảo Pitcairn PCN Châu Đại Dương
Poland PL Ba Lan POL 04.02.1950 3.5 Châu Âu
Portugal PT Cộng hòa Bồ Đào Nha PRT 01.07.1975 10.6 Châu Âu
Puerto Rico PR Khối thịnh vượng chung Pu-éc-tô Ri-cô PRI 27.5 Châu Mỹ
Qatar QA Nhà nước Ca-ta QAT 08.02.1993 18.12 Châu Á
Réunion RE REU 14.7 Châu Phi
Romania RO Ru-ma-ni ROU 02.02.1950 1.12 Châu Âu
Russian Federation RU Nga RUS 30.01.1950 12.6 Châu Âu
Rwanda RW Cộng hòa Ru-an-đa RWA 30.09.1975 1.7 Châu Phi
Saint Barthélemy BLM
Saint Helena SHN Châu Âu
Saint Kitts and Nevis KN KNA 19.9 Châu Mỹ
Saint Lucia LC LCA 13.12 Châu Mỹ
Saint Martin (French part) MAF
Saint Pierre and Miquelon SPM
Saint Vincent and the Grenadines VCT
Samoa WS Nhà nước Độc lập Xa-moa WSM 09.03.1994 1.6 Châu Đại Dương
San Marino SM Cộng hoà Đại bình yên San Ma-ri-no SMR 14.04.2008 3.9 Châu Âu
Sao Tome and Principe ST Cộng hòa Dân chủ Xao-Tô-mê và Prin-xi-pê STP 16.11.1976 12.7 Châu Phi
Saudi Arabia SA Vương quốc A-rập Xê-út SAU 21.10.1999 23.9 Châu Á
Senegal SN Cộng hoà Xê-nê-gan SEN 29.12.1969 4.4 Châu Phi
Serbia RS Séc-bi-a SRB 10.03.1957 15.2 Châu Âu
Seychelles SC Cộng hòa Xây-sen SYC 16.08.1979 18.6 Châu Phi
Sierra Leone SL Cộng hòa Xi-ê-ra Lê-ôn SLE 24.06.1978 27.4 Châu Phi
Singapore SG Xing-ga-po SGP 01.08.1973 9.8 Châu Á
Slovakia Cộng hòa Xlô-va-ki-a SVK 02.02.1950 Châu Âu
Slovenia SI Cộng hòa Xlô-ven-ni-a SVN 07.06.1994 25.6 Châu Âu
Solomon Islands SB Quần đảo Xô-lô-mông SLB 30.10.1996 7.7 Châu Đại Dương
Somalia SO Cộng hòa Xô-ma-li SOM 07.06.1970 21.1 Châu Phi
South Africa ZA Nam Phi ZAF 22.12.1993 27.4 Châu Phi
South Georgia and the South Sandwich Islands SGS
Spain ES Tây Ban Nha ESP 23.05.1977 12.1 Châu Âu
Sri Lanka LK Xri-lan-ca LKA 21.07.1970 4.2 Châu Á
Sudan SD Cộng hòa Xu-đăng SDN 29.12.1969 1.1 Châu Phi
Suriname SR Cộng hoà Xu-ri-nam SUR 19.12.1997 25.11 Châu Mỹ
Svalbard and Jan Mayen SJM
Swaziland SZ Vương quốc Xoa-di-len SWZ 6.9 Châu Phi
Sweden SE Thụy Điển SWE 11.01.1969 6.6 Châu Âu
Switzerland CH Thụy Sỹ CHE 10.11.1971 1.8 Châu Âu
Syrian Arab Republic SY Cộng hòa A-rập Xy-ri SYR 21.07.1966 17.4 Châu Phi
Tajikistan TJ Cộng hòa Tát-gi-ki-xtan TJK 29.07.1992 9.9 Châu Á
Tanzania, United Republic of TZ Cộng hòa Thống nhất Tan-da-ni-a TZA 14.02.1965 26.4 Châu Phi
Thailand TH Thái Lan THA 06.08.1976 5.12 Châu Á
Timor-Leste TL Cộng hòa Dân chủ Đông Ti-mo TLS 15.03.1975 20.5 Châu Á
Togo TG Cộng hòa Tô-gô TGO 08.02.1975 27.4 Châu Phi
Tokelau TKL
Tonga TO Vương quốc Tonga TON 4.6 Châu Đại Dương
Trinidad and Tobago TT Cộng hoà Trinidad và Tobago TTO 31.8 Châu Phi
Tunisia TN Cộng hòa Tuy-ni-di TUN 15.12.1972 20.3 Châu Phi
Turkey TR Thổ Nhĩ Kỳ TUR 07.06.1978 29.1 Châu Âu
Turkmenistan TM Tuốc-mê-ni-xtan TKM 29.07.1992 27.1 Châu Á
Turks and Caicos Islands TC Quần đảo Turks và Caicos TCA 30.8 Châu Âu
Tuvalu TV TUV 1.1 Châu Đại Dương
Uganda UG Cộng hòa U-gan-da UGA 02.09.1973 9.1 Châu Phi
Ukraine UA U-crai-na UKR 23.01.1992 24.8 Châu Âu
United Arab Emirates AE Các Tiểu vương quốc Arập Thống nhất ARE 12.11.1975 2.12 Châu Phi
United Kingdom Anh GBR 10.09.1973 Châu Âu
United States US Hoa Kỳ USA 12.07.1995 4.7 Châu Mỹ
United States Minor Outlying Islands UMI
Uruguay UY Cộng hòa Đông U-ru-goay URY 11.08.1993 25.8 Châu Mỹ
Uzbekistan UZ Cộng hòa U-dơ-bê-ki-xtan UZB 17.01.1992 1.9 Châu Á
Vanuatu VU Cộng hoà Va-nu-a-tu VUT 03.03.1982 30.7 Châu Đại Dương
Venezuela, Bolivarian Republic of VE Vê-nê-du-ê-la VEN 08.12.1989 5.7 Châu Mỹ
Viet Nam VN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam VNM 2.9 Châu Á
Virgin Islands, British VGB
Virgin Islands, U.S. VIR
Wallis and Futuna WLF
Western Sahara Cộng hoà Ả Rập Sarauy Dân chủ ESH Châu Phi
Yemen YE Cộng hoà Y-ê-men YEM 16.10.1973 22.5 Châu Á
Zambia ZM Cộng hoà Găm-bi-a ZMB 30.10.1973 24.1 Châu Phi
Zimbabwe ZW Cộng hoà Dim-ba-bu-ê ZWE 24.07.1981 18.4 Châu Phi

XEM THÊM: DANH SÁCH CẢNG BIỂN KÈM THEO MÃ CẢNG

Bạn thấy bảng Danh sách các quốc gia và các mã mà Nguyên Đăng cung cấp liệu đã chính xác? Hãy góp ý vào hòm thư của Nguyên Đăng hoặc để lại email để danh sách các nước của chúng ta càng hoàn thiện hơn nhé!

Bạn cần tìm Freight Forwarder? Liên hệ Nguyên Đăng ngay!

Nhanh chóng – Cước tốt – An toàn tuyệt đối


Nguyen Dang Viet Nam Co., ltd – First Class Freight Forwarder in Vietnam
Address: Room 401, No 1, 329 alleys, Cau Giay Street, Cau Giay District, Hanoi, Vietnam
Website: https://nguyendang.net.vn/
TEL: +84-24 7777 8468
Email: ovs.group@nguyendang.net.vn
Member of networks: WWPC, GLA, FIATA, VLA
Fanpage English:
https://www.facebook.com/VietnamfreightFWD
Group English:
https://www.facebook.com/groups/nguyendang.net.vn
Fanpage Vietnamese:
https://www.facebook.com/NguyenDangVietNam/
Group Vietnamese:
https://www.facebook.com/groups/thutuchaiquanvietnam
Twitter: https://twitter.com/NguyenDangLog
Youtube: http://www.youtube.com/c/NguyênĐăngViệtNam

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

This site uses cookies to offer you a better browsing experience. By browsing this website, you agree to our use of cookies.